• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
  • Các bộ:

    Mịch (糹) Y (衣) Vi (囗) Nhất (一)

  • Pinyin: Cuī
  • Âm hán việt: Thôi
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶丶一丨フ一一ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹衰
  • Thương hiệt:VFYWV (女火卜田女)
  • Bảng mã:U+7E17
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 縗

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 縗 theo âm hán việt

縗 là gì? (Thôi). Bộ Mịch (+10 nét). Tổng 16 nét but (フフノフノ). Ý nghĩa là: áo sô, áo tang, Áo tang làm bằng vải gai thô, mặc ba năm để tang. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • áo sô, áo tang

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Áo tang làm bằng vải gai thô, mặc ba năm để tang

- “Tế Dương Chúc thôn hữu Chúc ông giả, niên ngũ thập dư, bệnh tốt. Gia nhân nhập thất lí thôi điệt” , , . (Chúc ông ) Thôn Chúc, huyện Tế Dương, có ông học Chúc, tuổi hơn năm mươi, bệnh chết. Người nhà vào lo liệu áo tang.

Trích: Liêu trai chí dị

Từ ghép với 縗