Các biến thể (Dị thể) của 蓑

  • Cách viết khác

    𠱗 𡔤 𦸏

Ý nghĩa của từ 蓑 theo âm hán việt

蓑 là gì? (Soa, Tai, Thoa, Toa, Tuy, Xoa). Bộ Thảo (+10 nét). Tổng 13 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: áo tơi, Che phủ., Áo tơi, Dùng cỏ che phủ, che phủ, Che phủ.. Từ ghép với : Nón lá áo tơi Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • áo tơi

Từ điển Thiều Chửu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Áo tơi

- Áo tơi

- Nón lá áo tơi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Áo tơi

- “Cô chu thoa lạp ông, Độc điếu hàn giang tuyết” , (Giang tuyết ) Thuyền trơ trọi, ông già nón lá áo tơi, Một mình thả câu trong tuyết trên sông lạnh.

Trích: Liễu Tông Nguyên

Động từ
* Dùng cỏ che phủ, che phủ

- “Trọng Cơ chi tội hà? Bất thoa thành dã” ? (Định Công nguyên niên ) Trọng Cơ bị tội gì? Không che phủ thành.

Trích: Công Dương truyện

Từ điển Thiều Chửu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Áo tơi

- “Cô chu thoa lạp ông, Độc điếu hàn giang tuyết” , (Giang tuyết ) Thuyền trơ trọi, ông già nón lá áo tơi, Một mình thả câu trong tuyết trên sông lạnh.

Trích: Liễu Tông Nguyên

Động từ
* Dùng cỏ che phủ, che phủ

- “Trọng Cơ chi tội hà? Bất thoa thành dã” ? (Định Công nguyên niên ) Trọng Cơ bị tội gì? Không che phủ thành.

Trích: Công Dương truyện

Từ điển Thiều Chửu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Áo tơi

- “Cô chu thoa lạp ông, Độc điếu hàn giang tuyết” , (Giang tuyết ) Thuyền trơ trọi, ông già nón lá áo tơi, Một mình thả câu trong tuyết trên sông lạnh.

Trích: Liễu Tông Nguyên

Động từ
* Dùng cỏ che phủ, che phủ

- “Trọng Cơ chi tội hà? Bất thoa thành dã” ? (Định Công nguyên niên ) Trọng Cơ bị tội gì? Không che phủ thành.

Trích: Công Dương truyện

Âm:

Xoa

Từ điển phổ thông

  • áo tơi

Từ ghép với 蓑