Các biến thể (Dị thể) của 惯

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 惯 theo âm hán việt

惯 là gì? (Quán). Bộ Tâm (+8 nét). Tổng 11 nét but (フフフノ). Ý nghĩa là: 1. quen, 2. nuông chiều. Chi tiết hơn...

Âm:

Quán

Từ điển phổ thông

  • 1. quen
  • 2. nuông chiều

Từ ghép với 惯