部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Tâm (Tâm Đứng) (忄) Vi (囗) Thập (十) Bối (贝)
Các biến thể (Dị thể) của 惯
慣
惯 là gì? 惯 (Quán). Bộ Tâm 心 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶丶丨フフ丨一丨フノ丶). Ý nghĩa là: 1. quen, 2. nuông chiều. Chi tiết hơn...