• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Kim 金 (+10 nét)
  • Các bộ:

    Kim (金) Vi (囗) Chủ (丶) Tỷ (比)

  • Pinyin: Bī , Bì , Pī
  • Âm hán việt: Bế Bề Phê Tỳ
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一ノ丨フノ丶一一フノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金?
  • Thương hiệt:CHWP (金竹田心)
  • Bảng mã:U+939E
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鎞

  • Cách viết khác

    𨯥

  • Giản thể

    𫔇

Ý nghĩa của từ 鎞 theo âm hán việt

鎞 là gì? (Bế, Bề, Phê, Tỳ). Bộ Kim (+10 nét). Tổng 18 nét but (ノフノフノフ). Ý nghĩa là: Tức “kim bề” : (1) Con dao trổ, là một công cụ ngày xưa để nạo mắt chữa bệnh, hình như mũi tên, 3. dao nạo mắt. Chi tiết hơn...

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tức “kim bề” : (1) Con dao trổ, là một công cụ ngày xưa để nạo mắt chữa bệnh, hình như mũi tên

- (2) Một loại thủ sức của phụ nữ thời xưa. Cũng dùng để chải đầu. § Cũng viết là “kim bề” . (3) Miếng bằng kim loại để gảy đàn tranh.

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái lược. Tục viết là bề .
  • Con dao trổ. Trong thơ ông Đỗ Phủ có câu: Kim bề quát nhãn mô , nguyên là chữ ở kinh Niết-bàn, ý nói khiến cho kẻ mù lại sáng ra vậy.
Âm:

Tỳ

Từ điển phổ thông

  • 1. cái thoa cài đầu
  • 2. cái lược bí, lược dày
  • 3. dao nạo mắt

Từ ghép với 鎞