• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Vi 囗 (+9 nét)
  • Các bộ:

    Vi (囗) Sơn (山) Nhi (而)

  • Pinyin: Chuán , Chuí , Tuán
  • Âm hán việt: Chuỳ Thuyên Thuỳ Đoàn
  • Nét bút:丨フ丨フ丨一ノ丨フ丨丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿴囗耑
  • Thương hiệt:WUMB (田山一月)
  • Bảng mã:U+570C
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 圌

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 圌 theo âm hán việt

圌 là gì? (Chuỳ, Thuyên, Thuỳ, đoàn). Bộ Vi (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Đồ vật bện bằng tre, cỏ, Tên núi ở tỉnh Giang Tô (Trung Quốc). Từ ghép với : .., dùng để đựng thóc lúa. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (tên một ngọn núi thuộc tỉnh Giang Tô, Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đồ vật bện bằng tre, cỏ

- .., dùng để đựng thóc lúa.

* Tên núi ở tỉnh Giang Tô (Trung Quốc)

Từ điển Thiều Chửu

  • Tên núi ở tỉnh Giang-tô bên Tầu.

Từ ghép với 圌