Các biến thể (Dị thể) của 聰

  • Cách viết khác

    𦕻 𦖟

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 聰 theo âm hán việt

聰 là gì? (Thông). Bộ Nhĩ (+11 nét). Tổng 17 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: 1. thính (tai), 2. sáng suốt, Xem xét, phân biệt phải trái, Thính lực, thính giác, Thính, nghe rõ. Từ ghép với : Tai thính mắt tinh, Tai bên phải điếc., “nhĩ thông mục minh” tai thính mắt sáng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. thính (tai)
  • 2. sáng suốt

Từ điển Thiều Chửu

  • Sáng, tai nghe sáng suốt gọi là thông, như thông minh sáng suốt, vì có tai mắt cảm giác nhanh nhẹn thì mới nghe thấy được nhiều mà nẩy ra trí tuệ vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tinh, thính, sáng

- Tai thính mắt tinh

* ② (văn) Thính giác

- Tai bên phải điếc.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Xem xét, phân biệt phải trái

- “Khuất Bình tật vương thính chi bất thông dã, sàm siểm chi tế minh dã” , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Khuất Bình lo buồn về nỗi nhà vua nghe không phân biệt phải trái, để lời gièm pha che lấp trí sáng suốt.

Trích: Sử Kí

Danh từ
* Thính lực, thính giác

- “hữu nhĩ thất thông” tai bên phải bị điếc (mất thính giác).

Tính từ
* Thính, nghe rõ

- “nhĩ thông mục minh” tai thính mắt sáng.

* Hiểu nhanh, thiên tư dĩnh ngộ

- “Thông đạt hữu tài, đế thậm ái chi” , (Tuyên Nguyên Lục Vương truyện ) Hiểu suốt mọi việc và có tài năng, vua rất yêu quý.

Trích: “thông minh” thiên tư sáng suốt, “thông tuệ” sáng trí mẫn tiệp. Hán Thư

Từ ghép với 聰