• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Thủ (扌) Vi (囗) Mộc (木)

  • Pinyin: Kǔn
  • Âm hán việt: Hồn Khổn
  • Nét bút:一丨一丨フ一丨ノ丶一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺘困
  • Thương hiệt:QWD (手田木)
  • Bảng mã:U+6346
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 捆

  • Cách viết khác

    𡈢 𡈳 𢮖 𦄐

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 捆 theo âm hán việt

捆 là gì? (Hồn, Khổn). Bộ Thủ (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: 1. ghép chặt, 2. trói, Ghép chặt., Trói., Trói, buộc, bó lại. Từ ghép với : Buộc hành lí lại, Một bó củi., “nhất khổn mộc sài” một bó củi gỗ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. ghép chặt
  • 2. trói

Từ điển Thiều Chửu

  • Ghép chặt.
  • Trói.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ghép chặt, buộc, trói, cột

- Buộc hành lí lại

* ② (loại) Buộc, bó, mớ

- Một bó củi.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Trói, buộc, bó lại

- “Tiểu lâu la bả Tống Giang khổn tố tống tử tương tự” (Đệ tam thập nhị hồi) Lũ lâu la đem Tống Giang trói lại như cái bánh tét.

Trích: “khổn sài” bó củi lại, “khổn hành lí” buộc hành lí. Thủy hử truyện

Danh từ
* Bó, mớ

- “nhất khổn mộc sài” một bó củi gỗ.

Từ ghép với 捆