Các biến thể (Dị thể) của 幗

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 幗 theo âm hán việt

幗 là gì? (Quắc). Bộ Cân (+11 nét). Tổng 14 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Khăn đội để trang sức đầu đàn bà ngày xưa. Từ ghép với : Nữ anh hùng. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • một thứ đồ trang sức trên đầu của phụ nữ

Từ điển Thiều Chửu

  • Một thứ để trang sức đầu đàn bà, cho nên gọi con gái là cân quắc .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Khăn trùm đầu của phụ nữ (thời xưa)

- Nữ anh hùng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khăn đội để trang sức đầu đàn bà ngày xưa

Từ ghép với 幗