Các biến thể (Dị thể) của 慣

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 慣 theo âm hán việt

慣 là gì? (Quán). Bộ Tâm (+11 nét). Tổng 14 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 1. quen, 2. nuông chiều, Thói quen, Nuông chiều, dung túng, Thông, suốt. Từ ghép với : Ăn không quen, Nuông quá hoá hư., “tập quán” thói quen. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. quen
  • 2. nuông chiều

Từ điển Thiều Chửu

  • Quen, như tập quán tập quen.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Quen thói, thói quen

- Ăn không quen

* ② Nuông chiều, nuông

- Nuông quá hoá hư.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thói quen

- “tập quán” thói quen.

Động từ
* Nuông chiều, dung túng

- “tha tòng tiểu bị phụ thân quán hoại liễu” nó từ nhỏ được cha nuông chiều hư rồi.

* Thông, suốt

- “Học thành vũ nghệ quán tâm hung” (Đệ ngũ thập cửu hồi) Học xong võ nghệ thông suốt tim gan.

Trích: Thủy hử truyện

Phó từ
* Quen

- “Bạch phát ngư tiều giang chử thượng, Quán khán thu nguyệt xuân phong” , (Đệ nhất hồi) (Bạn) đầu bạc ngư tiều trên bãi, Đã quen nhìn trăng thu gió xuân.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

Từ ghép với 慣