Các biến thể (Dị thể) của 圜
Ý nghĩa của từ 圜 theo âm hán việt
圜 là gì? 圜 (Hoàn, Viên). Bộ Vi 囗 (+13 nét). Tổng 16 nét but (丨フ丨フ丨丨一一丨フ一ノフノ丶一). Ý nghĩa là: vòng tròn, Thiên thể, chỉ trời, Hình tròn, Tiền tệ, Lao ngục. Từ ghép với 圜 : “viên hóa” 圜貨 tiền tệ., “viên thổ” 圜土 ngục tù., “viên hóa” 圜貨 tiền tệ., “viên thổ” 圜土 ngục tù. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cũng như chữ viên 圓. Chữ viên 圓 dùng về loại chữ hình dong, chữ viên 圜 dùng để nói về loài chữ danh vật.
- Một âm là hoàn, cùng nghĩa với chữ hoàn 環.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thiên thể, chỉ trời
- “Càn vi thiên, vi viên” 乾為天, 為圜 (Thuyết quái 說卦) Quẻ Càn là trời, là thiên thể.
Trích: Dịch Kinh 易經
* Hình tròn
- “Phá cô vi viên” 破觚為圓 (Khốc lại truyện 酷吏傳) Đổi vuông làm tròn.
Trích: Sử Kí 史記
Từ điển Thiều Chửu
- Cũng như chữ viên 圓. Chữ viên 圓 dùng về loại chữ hình dong, chữ viên 圜 dùng để nói về loài chữ danh vật.
- Một âm là hoàn, cùng nghĩa với chữ hoàn 環.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thiên thể, chỉ trời
- “Càn vi thiên, vi viên” 乾為天, 為圜 (Thuyết quái 說卦) Quẻ Càn là trời, là thiên thể.
Trích: Dịch Kinh 易經
* Hình tròn
- “Phá cô vi viên” 破觚為圓 (Khốc lại truyện 酷吏傳) Đổi vuông làm tròn.
Trích: Sử Kí 史記
Từ ghép với 圜