匕
Chủy
Cái thìa (Cái muỗng)
Những chữ Hán sử dụng bộ 匕 (Chủy)
-
些
Ta, Tá
-
仑
Luân, Lôn
-
伦
Luân
-
伲
Nễ
-
佗
Tha, đà
-
倾
Khuynh
-
傾
Khuynh
-
凝
Ngưng
-
匕
Chuỷ, Truỷ, Tỷ
-
化
Hoa, Hoá
-
匙
Thi
-
华
Hoa, Hoá
-
叱
Sất
-
呢
Ni, Nỉ
-
呲
Thử
-
哗
Hoa
-
嘗
Thường
-
嘴
Chuỷ
-
囵
Luân
-
坨
đà
-
坭
Nê
-
妮
Ni
-
它
Tha, Xà, đà
-
尼
Ni, Nê, Nật, Nặc, Nệ
-
屍
Thi
-
嶷
Nghi, Ngực
-
庀
Phỉ
-
怩
Ni
-
抡
Luân
-
指
Chỉ
-
擬
Nghĩ
-
斃
Tễ, Tệ
-
旎
Ni, Nỉ, Nị
-
旨
Chỉ
-
昵
Chức, Nật, Nặc, Nễ
-
晔
Diệp
-
柁
đà, đả
-
柴
Si, Sài, Trại, Tái, Tý, Tứ
-
桦
Hoa
-
此
Thử
-
死
Tử
-
毙
Tễ, Tệ
-
沦
Luân
-
沱
đà
-
泥
Nê, Nễ, Nệ
-
烨
Diệp
-
牝
Bẫn, Tẫn
-
疑
Nghi, Nghĩ, Ngưng, Ngật
-
疵
Tì, Tỳ
-
瘪
Biết, Biệt, Tất
-
癡
Si
-
眥
Trại, Tí, Tý, Xải
-
眦
Trại, Tí, Tý, Xải
-
砣
đà
-
砦
Trại
-
礙
Ngại
-
稽
Khể, Kê
-
穎
Dĩnh
-
紫
Tử
-
纶
Luân, Quan
-
肄
Dị, Tứ
-
脂
Chi, Chỉ
-
舵
đà
-
花
Hoa
-
茈
Sài, Tì, Tử
-
葬
Táng
-
薨
Hoăng, Hoằng
-
蛇
Di, Sá, Xà
-
觜
Chuỷ, Tuy, Tuỷ, Tư
-
訛
Ngoa
-
訾
Ti, Ty, Tí, Tý, Tỳ
-
詣
Nghệ
-
讹
Ngoa
-
论
Luân, Luận
-
诣
Nghệ
-
貨
Hoá
-
貲
Ti, Ty, Tý
-
货
Hoá, Thải, Thắc
-
赀
Ti, Ty
-
跎
đà
-
轮
Luân
-
酡
đà
-
酯
Chỉ
-
铊
Tha
-
铌
Ni
-
铧
Hoa
-
陀
đà
-
雌
Thư
-
靴
Ngoa
-
頃
Khoảnh, Khuynh, Khuể
-
顷
Khoảnh, Khuynh, Khuể
-
颍
Dĩnh, Toánh
-
颖
Dĩnh
-
駝
Trì, đà
-
驼
đà
-
骅
Hoa
-
髒
Tang, Táng, Tảng
-
髭
Tì, Tư, Tỳ
-
鮨
Nghễ, Quỳ
-
鴇
Bảo
-
鴕
đà
-
鸨
Bảo
-
鸵
đà
-
齜
Sài, Thử
-
龀
Sấn
-
龇
Sài, Thử
-
偨
Sai
-
骴
Tỳ
-
觺
Nghi
-
熲
Huỳnh, Quýnh
-
颎
Huỳnh, Quýnh
-
跐
Thải, Thử
-
拕
Tha, đà
-
囮
Ngoa
-
旣
Kí, Ký
-
鄕
Hương, Hướng
-
吪
Ngoa
-
塡
Chấn, Trấn, Trần, điền, điễn
-
抳
-
鼧
đà
-
墍
Kí, Ký
-
泚
Thử
-
柅
Ni, Sí
-
廏
Cứu
-
胔
Tí, Tích, Tý, Tỳ
-
槩
Khái
-
欵
Khoản
-
塟
Tang, Táng
-
芲
Hoa
-
喞
Tức
-
齔
Sấn
-
呰
Tử
-
鮀
đà
-
玼
Thử, Tỳ
-
詑
Di, Tha
-
曁
Kị, Kỵ
-
薧
Hao, Hảo, Khảo
-
庼
Khoảnh
-
鎭
Trấn
-
詑
Di, Tha
-
潁
Dĩnh, Toánh
-
潁
Dĩnh, Toánh
-
恉
Chỉ
-
蟕
Chuỷ
-
儗
Nghĩ
-
眞
Chân
-
眞
Chân
-
卽
Tức