Các biến thể (Dị thể) của 纶

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𥿑

Ý nghĩa của từ 纶 theo âm hán việt

纶 là gì? (Luân, Quan). Bộ Mịch (+4 nét). Tổng 7 nét but (フフノフ). Ý nghĩa là: cái quạt. Từ ghép với : Nghỉ câu, Sợi capron, quan cân [guanjin] Khăn the xanh. Xem [lún]. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái quạt

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Dây cước câu cá

- Thả câu

- Nghỉ câu

* ③ Sợi tổng hợp

- Sợi capron

Âm:

Quan

Từ điển Trần Văn Chánh

* 綸巾

- quan cân [guanjin] Khăn the xanh. Xem [lún].

Từ ghép với 纶