Các biến thể (Dị thể) của 纶
綸
𥿑
纶 là gì? 纶 (Luân, Quan). Bộ Mịch 糸 (+4 nét). Tổng 7 nét but (フフ一ノ丶ノフ). Ý nghĩa là: cái quạt. Từ ghép với 纶 : 收綸 Nghỉ câu, 錦綸 Sợi capron, quan cân [guanjin] Khăn the xanh. Xem 綸 [lún]. Chi tiết hơn...
- quan cân [guanjin] Khăn the xanh. Xem 綸 [lún].