• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Túc (⻊) Chỉ (止) Chủy (匕)

  • Pinyin: Cǎi , Cǐ
  • Âm hán việt: Thải Thử
  • Nét bút:丨フ一丨一丨一丨一丨一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻊此
  • Thương hiệt:RMYMP (口一卜一心)
  • Bảng mã:U+8DD0
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 跐

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𧿿

Ý nghĩa của từ 跐 theo âm hán việt

跐 là gì? (Thải, Thử). Bộ Túc (+6 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Giẫm, đạp, Đứng nhón gót, Đứng bất động, ngưng, dừng, Dựa, tựa vào, ỷ, Nhe răng. Từ ghép với : “thải trụ” ngừng lại., “thải trụ” ngừng lại. Chi tiết hơn...

Âm:

Thải

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giẫm, đạp
* Đứng nhón gót
* Đứng bất động, ngưng, dừng

- “thải trụ” ngừng lại.

* Dựa, tựa vào, ỷ
* Nhe răng
Tính từ
* “Thải khi” lệch, không đều
* “Thải trĩ” mềm mại, xinh đẹp
Âm:

Thử

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giẫm, đạp
* Đứng nhón gót
* Đứng bất động, ngưng, dừng

- “thải trụ” ngừng lại.

* Dựa, tựa vào, ỷ
* Nhe răng
Tính từ
* “Thải khi” lệch, không đều
* “Thải trĩ” mềm mại, xinh đẹp

Từ ghép với 跐