Các biến thể (Dị thể) của 抡

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 抡 theo âm hán việt

抡 là gì? (Luân). Bộ Thủ (+4 nét). Tổng 7 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: kén chọn. Từ ghép với : Tuyển lựa nhân tài. Xem [lun]., Vung nắm tay, Quai búa. Xem [lún]. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • kén chọn

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Kén chọn, tuyển lựa

- Tuyển lựa nhân tài. Xem [lun].

* Vung, quai

- Vung nắm tay

- Quai búa. Xem [lún].

Từ ghép với 抡