Các biến thể (Dị thể) của 讹
-
Cách viết khác
䚰
譌
-
Phồn thể
訛
Ý nghĩa của từ 讹 theo âm hán việt
讹 là gì? 讹 (Ngoa). Bộ Ngôn 言 (+4 nét). Tổng 6 nét but (丶フノ丨ノフ). Ý nghĩa là: 1. làm bậy, 2. sai, nhầm. Từ ghép với 讹 : 以訛傳訛 Nghe nhầm đồn bậy, 式訛爾心 Cảm hoá lòng ngươi (Thi Kinh, 或寢或訛 Có con nằm ngủ, có con động đậy (Thi Kinh Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Sai, nhầm, bậy
- 訛字 Chữ sai
- 以訛傳訛 Nghe nhầm đồn bậy
* ③ (văn) Cảm hoá
- 式訛爾心 Cảm hoá lòng ngươi (Thi Kinh
* ④ (văn) Động đậy (dùng như 吪, bộ 口)
- 或寢或訛 Có con nằm ngủ, có con động đậy (Thi Kinh
Từ ghép với 讹