• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Trùng (虫) Miên (宀) Chủy (匕)

  • Pinyin: Chí , Shé , Tuó , Yí
  • Âm hán việt: Di
  • Nét bút:丨フ一丨一丶丶丶フノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰虫它
  • Thương hiệt:LIJP (中戈十心)
  • Bảng mã:U+86C7
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 蛇

  • Cách viết khác

    𤜣 𥝀 𧉮

Ý nghĩa của từ 蛇 theo âm hán việt

蛇 là gì? (Di, Sá, Xà). Bộ Trùng (+5 nét). Tổng 11 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: Con rắn, Tỉ dụ kẻ ác độc thâm hiểm, con rắn, Con rắn, Tỉ dụ kẻ ác độc thâm hiểm. Từ ghép với : “Phật khẩu xà tâm” miệng Phật tâm xà, Rắn hổ mang, Khẩu Phật tâm xà, “Phật khẩu xà tâm” miệng Phật tâm xà Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Con rắn. Một năm lột xác một lần gọi là xà thoái 退.
  • Dùng để tỉ dụ kẻ độc ngầm. Như Phật khẩu xà tâm miệng Phật tâm xà, kẻ hung ác gọi là phong thỉ trường xà lợn lớn rắn dài.
  • Một âm là di. Ủy di uỷ khúc mà vẫn tự đắc, thong dong.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con rắn

- “Mộ ảnh nan lưu phó hác xà” (Mạn hứng ) Bóng chiều khó giữ lại, như con rắn trườn xuống hố.

Trích: Nguyễn Trãi

* Tỉ dụ kẻ ác độc thâm hiểm

- “Phật khẩu xà tâm” miệng Phật tâm xà

- “phong thỉ trường xà” lợn lớn rắn dài (chỉ kẻ hung ác).

Từ điển phổ thông

  • con rắn

Từ điển Thiều Chửu

  • Con rắn. Một năm lột xác một lần gọi là xà thoái 退.
  • Dùng để tỉ dụ kẻ độc ngầm. Như Phật khẩu xà tâm miệng Phật tâm xà, kẻ hung ác gọi là phong thỉ trường xà lợn lớn rắn dài.
  • Một âm là di. Ủy di uỷ khúc mà vẫn tự đắc, thong dong.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Con rắn

- Rắn hổ mang

* ② (Ngb) Độc ác, nham hiểm

- Khẩu Phật tâm xà

- Lợn lớn rắn dài, (Ngb) Kẻ hung ác. Xem [yí].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con rắn

- “Mộ ảnh nan lưu phó hác xà” (Mạn hứng ) Bóng chiều khó giữ lại, như con rắn trườn xuống hố.

Trích: Nguyễn Trãi

* Tỉ dụ kẻ ác độc thâm hiểm

- “Phật khẩu xà tâm” miệng Phật tâm xà

- “phong thỉ trường xà” lợn lớn rắn dài (chỉ kẻ hung ác).

Từ ghép với 蛇