Các biến thể (Dị thể) của 蛇
Ý nghĩa của từ 蛇 theo âm hán việt
蛇 là gì? 蛇 (Di, Sá, Xà). Bộ Trùng 虫 (+5 nét). Tổng 11 nét but (丨フ一丨一丶丶丶フノフ). Ý nghĩa là: Con rắn, Tỉ dụ kẻ ác độc thâm hiểm, con rắn, Con rắn, Tỉ dụ kẻ ác độc thâm hiểm. Từ ghép với 蛇 : “Phật khẩu xà tâm” 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà, 蝮蛇 Rắn hổ mang, 口佛心蛇 Khẩu Phật tâm xà, “Phật khẩu xà tâm” 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Con rắn. Một năm lột xác một lần gọi là xà thoái 蛇退.
- Dùng để tỉ dụ kẻ độc ngầm. Như Phật khẩu xà tâm 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà, kẻ hung ác gọi là phong thỉ trường xà 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài.
- Một âm là di. Ủy di 委蛇 uỷ khúc mà vẫn tự đắc, thong dong.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Con rắn
- “Mộ ảnh nan lưu phó hác xà” 暮影難留赴壑蛇 (Mạn hứng 漫興) Bóng chiều khó giữ lại, như con rắn trườn xuống hố.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
* Tỉ dụ kẻ ác độc thâm hiểm
- “Phật khẩu xà tâm” 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà
- “phong thỉ trường xà” 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài (chỉ kẻ hung ác).
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con rắn. Một năm lột xác một lần gọi là xà thoái 蛇退.
- Dùng để tỉ dụ kẻ độc ngầm. Như Phật khẩu xà tâm 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà, kẻ hung ác gọi là phong thỉ trường xà 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài.
- Một âm là di. Ủy di 委蛇 uỷ khúc mà vẫn tự đắc, thong dong.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② (Ngb) Độc ác, nham hiểm
- 口佛心蛇 Khẩu Phật tâm xà
- 封豕長蛇 Lợn lớn rắn dài, (Ngb) Kẻ hung ác. Xem 蛇 [yí].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Con rắn
- “Mộ ảnh nan lưu phó hác xà” 暮影難留赴壑蛇 (Mạn hứng 漫興) Bóng chiều khó giữ lại, như con rắn trườn xuống hố.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
* Tỉ dụ kẻ ác độc thâm hiểm
- “Phật khẩu xà tâm” 佛口蛇心 miệng Phật tâm xà
- “phong thỉ trường xà” 封豕長蛇 lợn lớn rắn dài (chỉ kẻ hung ác).
Từ ghép với 蛇