Các biến thể (Dị thể) của 礙

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𣝅

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 礙 theo âm hán việt

礙 là gì? (Ngại). Bộ Thạch (+14 nét). Tổng 19 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: trở ngại, Trở ngại., Ngăn trở, Hạn chế, Làm hại, phương hại. Từ ghép với : Vướng chân vướng tay., “quan ngại” ngăn trở. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • trở ngại

Từ điển Thiều Chửu

  • Trở ngại.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cản trở, trở ngại, vướng vít, vướng

- Vướng chân vướng tay.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngăn trở

- “quan ngại” ngăn trở.

* Hạn chế

- “Thánh nhân chi trị thiên hạ dã, ngại chư dĩ lễ nhạc” , (Pháp ngôn , Vấn đạo ) Thánh nhân cai trị thiên hạ, hạn chế ở chỗ dùng lễ nhạc.

Trích: Dương Hùng

* Làm hại, phương hại

- “hữu ngại quan chiêm” vướng mắt, không đẹp mắt.

* Che lấp

- “Lâm la ngại nhật hạ đa hàn” (Đề Báo Ân tự thượng phương ) Dây leo rừng che lấp mặt trời, mùa hè lạnh nhiều.

Trích: Phương Can

* Vướng mắc

- “Na thì ngã thân nhập không môn, nhất thân vô ngại, vạn duyên câu tịch” , , (Đệ nhị thập nhị hồi) Khi đó ta đã vào cửa không, một thân không vướng mắc, muôn cơ duyên đều tĩnh lặng.

Trích: “ ngại thủ ngại cước” vướng chân vướng tay. Nhi nữ anh hùng truyện

Từ ghép với 礙