Các biến thể (Dị thể) của 髒

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𩦦 𩪎 𩪝

Ý nghĩa của từ 髒 theo âm hán việt

髒 là gì? (Tang, Táng, Tảng). Bộ . Tổng 21 nét but (フフノフノフ). Ý nghĩa là: Dơ, bẩn, Thô lỗ, thiếu nhã nhặn, Làm cho ô uế, làm dơ bẩn, 2. bẩn thỉu, Dơ, bẩn. Từ ghép với : “tảng thoại” chuyện thô tục., Bẩn thỉu, Vải màu nhạt dễ bẩn. Xem [zàng]., Bẩn thỉu, Vải màu nhạt dễ bẩn. Xem [zàng]. Chi tiết hơn...

Âm:

Tang

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Dơ, bẩn

- “hựu tảng hựu phá đích y phục” quần áo vừa dơ dáy vừa rách rưới.

* Thô lỗ, thiếu nhã nhặn

- “tảng thoại” chuyện thô tục.

Động từ
* Làm cho ô uế, làm dơ bẩn

- “Cha nhất lai thị vi hành hảo, nhị lai dã phạ tảng liễu ngã đích điếm” , (Đệ tam hồi).

Trích: Nhi nữ anh hùng truyện

Âm:

Táng

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bẩn

- Bẩn thỉu

- Vải màu nhạt dễ bẩn. Xem [zàng].

Từ điển phổ thông

  • 1. (xem: khảng tảng 骯髒)
  • 2. bẩn thỉu

Từ điển Thiều Chửu

  • Khảng tảng mình mẩy béo mập.
  • Tục dùng làm tiếng gọi sự dơ bẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bẩn

- Bẩn thỉu

- Vải màu nhạt dễ bẩn. Xem [zàng].

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Dơ, bẩn

- “hựu tảng hựu phá đích y phục” quần áo vừa dơ dáy vừa rách rưới.

* Thô lỗ, thiếu nhã nhặn

- “tảng thoại” chuyện thô tục.

Động từ
* Làm cho ô uế, làm dơ bẩn

- “Cha nhất lai thị vi hành hảo, nhị lai dã phạ tảng liễu ngã đích điếm” , (Đệ tam hồi).

Trích: Nhi nữ anh hùng truyện

Từ ghép với 髒