• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Kim 金 (+10 nét)
  • Các bộ:

    Kim (金) Chủy (匕) Mục (目) Bát (八)

  • Pinyin: Tián , Zhēn , Zhèn
  • Âm hán việt: Trấn
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一ノフ丨フ一一一フノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金眞
  • Thương hiệt:CPBC (金心月金)
  • Bảng mã:U+93AD
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鎭

  • Khác nét viết

Ý nghĩa của từ 鎭 theo âm hán việt

鎭 là gì? (Trấn). Bộ Kim (+10 nét). Tổng 18 nét but (ノノフフノ). Ý nghĩa là: canh giữ, Núi lớn.. Từ ghép với : Thước đè giấy, Làm giảm đau, Giảm đau bằng thuốc, Thị trấn, Thị trấn An Lạc Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • canh giữ

Từ điển Thiều Chửu

  • Đè. Cái đè giấy gọi là cái trấn chỉ .
  • Yên. Như trấn phủ vỗ yên.
  • Hết. Như trấn nhật hết ngày.
  • Trấn. Một chỗ chợ chiền đông đúc gọi là trấn. Một khu đất đủ năm vạn người trở lên gọi là trấn.
  • Nhà Thanh gọi quan Tổng binh là trấn. Một cánh quân có đủ quân kị quân bộ, lính thợ, lính tải đồ, cộng một vạn năm trăm sáu mươi hai người gọi là một trấn, hợp hai trấn gọi là một quân, bây giờ gọi là sư (21124 người).
  • Núi lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đè

- Thước đè giấy

* ② Làm giảm, làm dịu

- Làm giảm đau

- Giảm đau bằng thuốc

* ③ Thị trấn

- Thị trấn

- Thị trấn An Lạc

* ④ Trấn, trấn thủ, giữ gìn, đàn áp

- Trấn thủ, canh giữ

- Trấn áp, đàn áp

* ⑤ Ướp (lạnh)

- Nước chanh ướp đá (ướp lạnh)

* ⑥ (văn) Làm yên, xoa dịu

- Vỗ yên (bá tánh)

- Làm yên quốc gia, vỗ về trăm họ (Sử kí)

Từ ghép với 鎭