Các biến thể (Dị thể) của 鎭
Ý nghĩa của từ 鎭 theo âm hán việt
鎭 là gì? 鎭 (Trấn). Bộ Kim 金 (+10 nét). Tổng 18 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一ノフ丨フ一一一フノ丶). Ý nghĩa là: canh giữ, Núi lớn.. Từ ghép với 鎭 : 鎭尺 Thước đè giấy, 鎭痛 Làm giảm đau, 用藥物鎭痛 Giảm đau bằng thuốc, 市鎭 Thị trấn, 安樂鎭 Thị trấn An Lạc Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Đè. Cái đè giấy gọi là cái trấn chỉ 鎮紙.
- Yên. Như trấn phủ 鎮撫 vỗ yên.
- Hết. Như trấn nhật 鎮日 hết ngày.
- Trấn. Một chỗ chợ chiền đông đúc gọi là trấn. Một khu đất đủ năm vạn người trở lên gọi là trấn.
- Nhà Thanh gọi quan Tổng binh là trấn. Một cánh quân có đủ quân kị quân bộ, lính thợ, lính tải đồ, cộng một vạn năm trăm sáu mươi hai người gọi là một trấn, hợp hai trấn gọi là một quân, bây giờ gọi là sư (21124 người).
- Núi lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Làm giảm, làm dịu
- 鎭痛 Làm giảm đau
- 用藥物鎭痛 Giảm đau bằng thuốc
* ③ Thị trấn
- 市鎭 Thị trấn
- 安樂鎭 Thị trấn An Lạc
* ④ Trấn, trấn thủ, giữ gìn, đàn áp
- 鎭守 Trấn thủ, canh giữ
- 鎭壓 Trấn áp, đàn áp
* ⑤ Ướp (lạnh)
- 冰鎭汽水 Nước chanh ướp đá (ướp lạnh)
* ⑥ (văn) Làm yên, xoa dịu
- 鎭撫 Vỗ yên (bá tánh)
- 鎭國家,撫百姓 Làm yên quốc gia, vỗ về trăm họ (Sử kí)
Từ ghép với 鎭