• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Vô 无 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Bạch (白) Chủy (匕) Vô (旡)

  • Pinyin: Jì , Xì
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ一フノフ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰皀旡
  • Thương hiệt:HPMVU (竹心一女山)
  • Bảng mã:U+65E3
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 旣

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 旣 theo âm hán việt

旣 là gì? (Kí, Ký). Bộ Vô (+7 nét). Tổng 11 nét but (ノノフフノフ). Từ ghép với : Việc đã rồi, Phương châm đã đặt, Ăn uống đã xong., Đã nói thì làm, 便 Đã đẹp lại rẻ, vừa đẹp vừa rẻ Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đã (đã ... lại còn ..., xem: vưu 尤)

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðã, như kí vãng bất gián sự đã qua không can nữa.
  • Ðã xong, như ẩm thực kí tất ăn uống đã xong. Mặt trời bị ăn hết cũng gọi là kí.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đã

- Việc đã rồi

- Phương châm đã đặt

- Ăn uống đã xong.

* 旣然kí nhiên [jìrán] Đã (đặt sau chủ ngữ)

- Anh đã biết là làm sai thì nên sửa nhanh lên

- Anh đã đồng ý thì tôi cũng không phản đối

* ② Đã... thì...

- Đã nói thì làm

* ③ Đã... lại..., vừa... vừa...

- 便 Đã đẹp lại rẻ, vừa đẹp vừa rẻ

- Anh ấy vừa là công nhân vừa là kĩ sư.

* 旣…亦…

- kí... diệc... [jì... yì...] (văn) Đã... (mà) còn..., không chỉ... (mà) cũng...;

* 旣…又…

- kí... hựu... [jì... yòu...] (văn) Đã... còn... (biểu thị hai sự việc phát sinh cùng lúc, hoặc hai tình huống đồng thời tồn tại);

* 旣…則…

- kí... tắc... [jì... zé...] (văn) Đã ... thì ....;

* ④ (văn) Rồi, sau đấy

- Sau đó, người nước Vệ thưởng cho ông ta thành trì (Tả truyện

* 旣而kí nhi [jì'ér] (văn) Sau này, về sau, rồi thì, sau đấy, không bao lâu sau thì

- Lúc đầu Sở Thành vương lập Thương Thần làm thái tử, không bao lâu (sau đó) lại muốn lập công tử Chức làm thái tử (Hàn phi tử)

* ⑤ (văn) (Mặt trời đã) ăn hết

- Mặt trời có nhật thực, đã ăn hết (Tả truyện

* ⑥ (văn) Hết, dứt

- Nói chưa dứt lời (Hàn Dũ

Từ ghép với 旣