Các biến thể (Dị thể) của 嘗

  • Cách viết khác

    𠹉 𡮢 𣋈 𨡔 𨣛

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 嘗 theo âm hán việt

嘗 là gì? (Thường). Bộ Khẩu (+11 nét). Tổng 14 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. nếm, 2. hưởng, 3. đã từng, Nếm., Nếm. Từ ghép với : Nếm mùi, Thử xem mặn hay nhạt, Nếm mật nằm gai, Chưa từng nghe qua việc đó, “thường thí” thử xem có được hay không. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. nếm
  • 2. hưởng
  • 3. đã từng

Từ điển Thiều Chửu

  • Nếm.
  • Thử, muốn làm việc gì mà thử trước xem có được không gọi là thường thí .
  • Từng, như thường tòng sự ư tư từng theo làm việc ở đấy.
  • Tế thường, tế về mùa thu gọi là tế Thường.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nếm (thức ăn, đồ uống), thử xem

- Nếm mùi

- Thử xem mặn hay nhạt

- Nếm mật nằm gai

* ② (văn) Từng

- Chưa từng nghe qua việc đó

* ③ Nếm trải, trải qua, từng trải

- Nếm trải mọi khó khăn gian khổ, từng trải mọi đắng cay

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nếm

- “Quân hữu tật, ẩm dược, thần tiên thường chi” , , (Khúc lễ hạ ) Nhà vua có bệnh, uống thuốc, bầy tôi nếm trước.

Trích: Lễ kí

* Thử, thí nghiệm

- “thường thí” thử xem có được hay không.

* Từng trải

- “bão thường tân toan” từng trải nhiều cay đắng.

Phó từ
* Từng

- “Tòng tử thập niên vị thường thất đức, hà quyết tuyệt như thử?” , (A Hà ) Theo chàng mười năm chưa từng (làm gì) thất đức, sao nỡ tuyệt tình như thế?

Trích: “thường tòng sự ư tư” từng theo làm việc ở đấy. Liêu trai chí dị

Danh từ
* Tế về mùa thu gọi là tế “Thường”
* Họ “Thường”

Từ ghép với 嘗