Các biến thể (Dị thể) của 沱
-
Cách viết khác
池
𣴾
𣵺
𣵻
𩃰
𩃱
-
Thông nghĩa
沲
Ý nghĩa của từ 沱 theo âm hán việt
沱 là gì? 沱 (đà). Bộ Thuỷ 水 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丶丶一丶丶フノフ). Ý nghĩa là: sông nhánh, Sông nhánh., Khúc sông, vũng sông (thường dùng đặt tên đất), “Đà giang” 沱江: (1) Tên sông ở tỉnh “Tứ Xuyên” 四川, § Xem “bàng đà” 滂沱. Từ ghép với 沱 : “Thạch Bàn đà” 石盤沱., (2) Tên huyện thuộc tỉnh “Hồ Nam” 湖南. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sông nhánh.
- Bàng đà 滂沱 mưa giàn giụa, nước mắt chan hoà. Nguyễn Du 阮攸: Vũ tự bàng đà vân tự si 雨自滂沱雲自癡 mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ [Tuó] Tên sông
- 沱江 Sông Đà (ở tỉnh Tứ Xuyên, chi nhánh của sông Trường Giang).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khúc sông, vũng sông (thường dùng đặt tên đất)
* “Đà giang” 沱江: (1) Tên sông ở tỉnh “Tứ Xuyên” 四川
- (2) Tên huyện thuộc tỉnh “Hồ Nam” 湖南.
Từ ghép với 沱