• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Thủy (氵) Miên (宀) Chủy (匕)

  • Pinyin: Chí , Duò , Tuó
  • Âm hán việt: Đà
  • Nét bút:丶丶一丶丶フノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡它
  • Thương hiệt:EJP (水十心)
  • Bảng mã:U+6CB1
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 沱

  • Cách viết khác

    𣴾 𣵺 𣵻 𩃰 𩃱

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 沱 theo âm hán việt

沱 là gì? (đà). Bộ Thuỷ (+5 nét). Tổng 8 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: sông nhánh, Sông nhánh., Khúc sông, vũng sông (thường dùng đặt tên đất), “Đà giang” : (1) Tên sông ở tỉnh “Tứ Xuyên” , § Xem “bàng đà” . Từ ghép với : “Thạch Bàn đà” ., (2) Tên huyện thuộc tỉnh “Hồ Nam” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • sông nhánh

Từ điển Thiều Chửu

  • Sông nhánh.
  • Bàng đà mưa giàn giụa, nước mắt chan hoà. Nguyễn Du : Vũ tự bàng đà vân tự si mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ [Tuó] Tên sông

- Sông Đà (ở tỉnh Tứ Xuyên, chi nhánh của sông Trường Giang).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khúc sông, vũng sông (thường dùng đặt tên đất)

- “Thạch Bàn đà” .

* “Đà giang” : (1) Tên sông ở tỉnh “Tứ Xuyên”

- (2) Tên huyện thuộc tỉnh “Hồ Nam” .

Tính từ
* § Xem “bàng đà”

Từ ghép với 沱