Các biến thể (Dị thể) của 喞

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 喞 theo âm hán việt

喞 là gì? (Tức). Bộ Khẩu (+9 nét). Tổng 12 nét but (ノフフ). Từ ghép với : Phun ướt khắp mình anh ấy, Dế kêu ri rỉ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. thụt, bơm, phun (nước)
  • 2. tiếng kêu ra rả

Từ điển Thiều Chửu

  • Tức tức ti tỉ.
  • Tiếng than thở.
  • Tiếng sâu rên rỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thụt, bơm, phun (nước)

- Phun ướt khắp mình anh ấy

* ② tức tức [jiji] (thanh) Ri rỉ, ra rả

- Dế kêu ri rỉ.

Từ ghép với 喞