部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Chỉ (止) Chủy (匕) Nhục (肉)
Các biến thể (Dị thể) của 胔
瘠 𡥎 𦙼 𦚚
骴
胔 là gì? 胔 (Tí, Tích, Tý, Tỳ). Bộ Nhục 肉 (+6 nét). Tổng 12 nét but (丨一丨一ノフ丨フノ丶ノ丶). Ý nghĩa là: Thịt thối rữa, Xác chết cầm thú, Cây cối mục nát, Chết, tử vong, Giết hại. Chi tiết hơn...
- “Yểm cách mai tí” 掩骼埋胔 (Nguyệt lệnh 月令) Lấp xương khô vùi xác rữa.
Trích: Phiếm chỉ xác người chết. Lễ Kí 禮記
- “Lan mạn lang tạ, khuynh trăn đảo hác, vẫn tí quải san, cương phấu yểm trạch” 瀾漫狼藉, 傾榛倒壑, 殞胔挂山, 僵踣掩澤 (Thất mệnh 七命) Lan tràn bừa bãi, cây cối nghiêng ngả hang hốc sụp đổ, xác chim chóc thú vật treo trên núi, chết cứng che lấp ao chằm.
Trích: Trương Hiệp 張協
- “Luy xú dĩ tí giả” 羸醜以胔者 (Thiên thặng 千乘) Gầy gò xấu xí mà chết.
Trích: Đại Đái Lễ Kí 大戴禮記
- “Cừu tí dĩ sính” 仇胔以逞 (Địch Nhân Kiệt Hác Xử Tuấn đẳng truyện tán 狄仁傑郝處俊等傳贊) Thù địch giết hại buông tuồng.
Trích: Tân Đường Thư 新唐書