Các biến thể (Dị thể) của 塡

  • Khác nét viết

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 塡 theo âm hán việt

塡 là gì? (Chấn, Trấn, Trần, điền, điễn). Bộ Thổ (+10 nét). Tổng 13 nét but (ノフフノ). Ý nghĩa là: 1. lấp đầy. Chi tiết hơn...

Âm:

Chấn

Từ điển Thiều Chửu

  • Lấp, lấp cho đầy hố gọi là điền.
  • Phàm tờ bồi gì in mẫu sẵn chừa chỗ để biên tên họ, v.v. vào gọi là điền.
  • Ðồ đạc gì đã chạm trổ hoa lài thêm các mùi gọi là điền.
  • Ầm ầm, tiếng đánh trống.
  • Một âm là trần. Lâu.
  • Lại một âm là điễn. Hết, ốm.
  • Lại một âm nữa là chấn, cùng nghĩa với chữ trấn .
Âm:

Trần

Từ điển Thiều Chửu

  • Lấp, lấp cho đầy hố gọi là điền.
  • Phàm tờ bồi gì in mẫu sẵn chừa chỗ để biên tên họ, v.v. vào gọi là điền.
  • Ðồ đạc gì đã chạm trổ hoa lài thêm các mùi gọi là điền.
  • Ầm ầm, tiếng đánh trống.
  • Một âm là trần. Lâu.
  • Lại một âm là điễn. Hết, ốm.
  • Lại một âm nữa là chấn, cùng nghĩa với chữ trấn .

Từ điển phổ thông

  • 1. lấp đầy
  • 2. điền vào tờ khai
  • 3. tiếng trống ầm ầm

Từ điển Thiều Chửu

  • Lấp, lấp cho đầy hố gọi là điền.
  • Phàm tờ bồi gì in mẫu sẵn chừa chỗ để biên tên họ, v.v. vào gọi là điền.
  • Ðồ đạc gì đã chạm trổ hoa lài thêm các mùi gọi là điền.
  • Ầm ầm, tiếng đánh trống.
  • Một âm là trần. Lâu.
  • Lại một âm là điễn. Hết, ốm.
  • Lại một âm nữa là chấn, cùng nghĩa với chữ trấn .
Âm:

Điễn

Từ điển Thiều Chửu

  • Lấp, lấp cho đầy hố gọi là điền.
  • Phàm tờ bồi gì in mẫu sẵn chừa chỗ để biên tên họ, v.v. vào gọi là điền.
  • Ðồ đạc gì đã chạm trổ hoa lài thêm các mùi gọi là điền.
  • Ầm ầm, tiếng đánh trống.
  • Một âm là trần. Lâu.
  • Lại một âm là điễn. Hết, ốm.
  • Lại một âm nữa là chấn, cùng nghĩa với chữ trấn .

Từ ghép với 塡