部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Túc (⻊) Miên (宀) Chủy (匕)
Các biến thể (Dị thể) của 跎
𧿶
跎 là gì? 跎 (đà). Bộ Túc 足 (+5 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一丨一丨一丶丶フノフ). Ý nghĩa là: “Tha đà” 蹉跎 lần lữa, lỡ thời. Chi tiết hơn...
- “tha đà tuế nguyệt” 蹉跎歲月 lần lữa năm tháng, nói kẻ không cố gắng, cứ lần lữa ngày qua tháng lại không làm được việc gì vậy.