• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Thử 鼠 (+5 nét)
  • Các bộ:

    Thử (鼠) Miên (宀) Chủy (匕)

  • Pinyin: Tuó
  • Âm hán việt: Đà
  • Nét bút:ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ丶丶フノフ
  • Hình thái:⿰鼠它
  • Thương hiệt:HVJP (竹女十心)
  • Bảng mã:U+9F27
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鼧

  • Cách viết khác

    𪕅

Ý nghĩa của từ 鼧 theo âm hán việt

鼧 là gì? (đà). Bộ Thử (+5 nét). Tổng 18 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: “Đà bạt” một giống chuột rất lớn, đầu to tai nhỏ, lông vàng xám, sống thành đàn ở trong lỗ, ăn thực vật, lông và da rất quý. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: đà bạt 鼧鼥)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Đà bạt” một giống chuột rất lớn, đầu to tai nhỏ, lông vàng xám, sống thành đàn ở trong lỗ, ăn thực vật, lông và da rất quý

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðà bạt một giống chuột rất lớn ở lỗ, tục gọi là thổ bát thử hình như con rái cá, da lông nó làm áo cừu rất ấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 鼧鼥

- đà bạt [tuóbá] Một giống chuột lớn ở hang (có hình như con rái cá, da lông dùng làm áo cừu). Cg. [hàntă], [tư bo shư].

Từ ghép với 鼧