• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Chỉ (止) Chủy (匕) Mịch (糸)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tử
  • Nét bút:丨一丨一ノフフフ丶丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱此糹
  • Thương hiệt:YPVIF (卜心女戈火)
  • Bảng mã:U+7D2B
  • Tần suất sử dụng:Cao

Ý nghĩa của từ 紫 theo âm hán việt

紫 là gì? (Tử). Bộ Mịch (+6 nét). Tổng 12 nét but (ノフフフ). Ý nghĩa là: đỏ tía, tím, Sắc tía, sắc tím, Dây thao, Họ “Tử”. Từ ghép với : Quần áo màu tím Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đỏ tía, tím

Từ điển Thiều Chửu

  • Sắc tía, sắc tím.
  • Dây thao, đời xưa có chức kim tử quang lộc đại phu 祿 nghĩa là chức quan được dùng ấn vàng dây thao tím, vì thế nên gọi những người bỗng dưng mà phú quý là thủ thanh tử như thập giới .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Màu) tím, tía

- Quần áo màu tím

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sắc tía, sắc tím

- “Ố tử chi đoạt chu dã. Ố Trịnh thanh chi loạn nhã nhạc dã. Ố lợi khẩu chi phúc bang gia giả” . . (Dương Hóa ) Ghét màu tía cướp mất sắc đỏ. Ghét nhạc nước Trịnh làm loạn chính nhạc. Ghét kẻ bẻm mép làm nghiêng đổ nước nhà.

Trích: Luận Ngữ

* Dây thao

- “Kim tử Quang lộc Đại phu” 祿 chức quan đời xưa được dùng ấn vàng dây thao tím

- “thủ thanh tử như thập giới” lấy được dây thao xanh tím như nhặt hạt cải, ý nói đạt được một cách dễ dàng quan cao chức trọng.

* Họ “Tử”

Từ ghép với 紫