Ý nghĩa của từ 紫 theo âm hán việt
紫 là gì? 紫 (Tử). Bộ Mịch 糸 (+6 nét). Tổng 12 nét but (丨一丨一ノフフフ丶丨ノ丶). Ý nghĩa là: đỏ tía, tím, Sắc tía, sắc tím, Dây thao, Họ “Tử”. Từ ghép với 紫 : 紫色的衣服 Quần áo màu tím Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sắc tía, sắc tím.
- Dây thao, đời xưa có chức kim tử quang lộc đại phu 金紫光祿大夫 nghĩa là chức quan được dùng ấn vàng dây thao tím, vì thế nên gọi những người bỗng dưng mà phú quý là thủ thanh tử như thập giới 取青紫如拾芥.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sắc tía, sắc tím
- “Ố tử chi đoạt chu dã. Ố Trịnh thanh chi loạn nhã nhạc dã. Ố lợi khẩu chi phúc bang gia giả” 惡紫之奪朱也. 惡鄭聲之亂雅樂也. 惡利口之覆邦家者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét màu tía cướp mất sắc đỏ. Ghét nhạc nước Trịnh làm loạn chính nhạc. Ghét kẻ bẻm mép làm nghiêng đổ nước nhà.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Dây thao
- “Kim tử Quang lộc Đại phu” 金紫光祿大夫 chức quan đời xưa được dùng ấn vàng dây thao tím
- “thủ thanh tử như thập giới” 取青紫如拾芥 lấy được dây thao xanh tím như nhặt hạt cải, ý nói đạt được một cách dễ dàng quan cao chức trọng.
Từ ghép với 紫