Các biến thể (Dị thể) của 佗

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 佗 theo âm hán việt

佗 là gì? (Tha, đà). Bộ Nhân (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: Cũng như “đà” : đại từ ngôi thứ ba, số ít, chỉ đồ vật hoặc sự vật: nó, cái đó, việc đó, điều ấy, , Gánh, vác, chở, cõng trên lưng, Cũng như “đà” : đại từ ngôi thứ ba, số ít, chỉ đồ vật hoặc sự vật: nó, cái đó, việc đó, điều ấy, , Gánh, vác, chở. Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Uy đà ung dung, tả cái dáng ung dung tự đắc. Một âm là tha.
  • Khác, như quân tử chính nhi bất tha người quân tử chính mà không đổi khác, cùng nghĩa như chữ tha .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (văn) Khác, đổi khác (như 他)

- Người quân tử giữ lẽ chính mà không đổi khác

Từ điển trích dẫn

Đại từ
* Cũng như “đà” : đại từ ngôi thứ ba, số ít, chỉ đồ vật hoặc sự vật: nó, cái đó, việc đó, điều ấy,

- ..

Động từ
* Gánh, vác, chở

- “Dĩ nhất mã tự đà phụ tam thập nhật thực” 「 (Triệu Sung Quốc truyện ) Lấy một con ngựa chở lấy ba mươi ngày lương thực.

Trích: Hán Thư

Từ điển phổ thông

  • cõng trên lưng

Từ điển Thiều Chửu

  • Uy đà ung dung, tả cái dáng ung dung tự đắc. Một âm là tha.
  • Khác, như quân tử chính nhi bất tha người quân tử chính mà không đổi khác, cùng nghĩa như chữ tha .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ [Tuó] Tên một vị danh y thời Tam Quốc

- Hoa Đà.

Từ điển trích dẫn

Đại từ
* Cũng như “đà” : đại từ ngôi thứ ba, số ít, chỉ đồ vật hoặc sự vật: nó, cái đó, việc đó, điều ấy,

- ..

Động từ
* Gánh, vác, chở

- “Dĩ nhất mã tự đà phụ tam thập nhật thực” 「 (Triệu Sung Quốc truyện ) Lấy một con ngựa chở lấy ba mươi ngày lương thực.

Trích: Hán Thư

Từ ghép với 佗