Các biến thể (Dị thể) của 嶷
Ý nghĩa của từ 嶷 theo âm hán việt
嶷 là gì? 嶷 (Nghi, Ngực). Bộ Sơn 山 (+14 nét). Tổng 17 nét but (丨フ丨ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶). Ý nghĩa là: “Cửu Nghi” 九嶷 tên núi ở tỉnh Hồ Nam, Lúc nhỏ tuổi, ấu niên, Cao, cao lớn, Cao thượng, kiệt xuất, “Cửu Nghi” 九嶷 tên núi ở tỉnh Hồ Nam. Từ ghép với 嶷 : 九嶷 Núi Cửu Nghi (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cửu nghi núi Cửu-nghi.
- Một âm là ngực. Kì ngực 岐嶷 bé mà có khí tranh vanh khác người.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Tên núi
- 九嶷 Núi Cửu Nghi (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Cửu Nghi” 九嶷 tên núi ở tỉnh Hồ Nam
- Tương truyền vua Thuấn 舜 chết ở đây. § Còn gọi là “Thương Ngô san” 蒼梧山.
Từ điển Thiều Chửu
- Cửu nghi núi Cửu-nghi.
- Một âm là ngực. Kì ngực 岐嶷 bé mà có khí tranh vanh khác người.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Cửu Nghi” 九嶷 tên núi ở tỉnh Hồ Nam
- Tương truyền vua Thuấn 舜 chết ở đây. § Còn gọi là “Thương Ngô san” 蒼梧山.
Từ ghép với 嶷