Các biến thể (Dị thể) của 瘪

  • Cách viết khác

    𤻋

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 瘪 theo âm hán việt

瘪 là gì? (Biết, Biệt, Tất). Bộ Nạch (+10 nét). Tổng 15 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 2. móm, tẹt, 4. khẳng khiu, 2. móm, tẹt, 4. khẳng khiu, 2. móm, tẹt. Từ ghép với : Lạc lép, đậu phộng óp, Bẹp hơi, xì hơi, xẹp hơi, xẹp bánh, Mũi tẹt. Xem [bie]. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. lép, óp, tẹp
  • 2. móm, tẹt
  • 3. bẹp, tóp lại
  • 4. khẳng khiu

Từ điển Trần Văn Chánh

* Khẳng khiu, khô đét, lép, óp, bẹp, xẹp, tẹt, đét

- Lạc lép, đậu phộng óp

- Khô đét

- Bẹp hơi, xì hơi, xẹp hơi, xẹp bánh

- Mũi tẹt. Xem [bie].

* 癟三

- biết tam [biesan] (đph) Người cà lơ, tên ma cà bông, kẻ bụi đời. Xem [biâ].

Âm:

Biệt

Từ điển phổ thông

  • 1. lép, óp, tẹp
  • 2. móm, tẹt
  • 3. bẹp, tóp lại
  • 4. khẳng khiu
Âm:

Tất

Từ điển phổ thông

  • 1. lép, óp, tẹp
  • 2. móm, tẹt
  • 3. bẹp, tóp lại
  • 4. khẳng khiu

Từ ghép với 瘪