Các biến thể (Dị thể) của 吪
Ý nghĩa của từ 吪 theo âm hán việt
吪 là gì? 吪 (Ngoa). Bộ Khẩu 口 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丨フ一ノ丨ノフ). Ý nghĩa là: động đậy, Động đậy, hành động, Cảm hóa, Ðộng đậy.. Từ ghép với 吪 : 尚寐無吪 Thôi hãy ngủ yên không động (Thi Kinh Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Động đậy, hành động
- “Như long như bưu, hoặc tẩm hoặc ngoa” 如龍如彪, 或寢或吪 (Kì bân kính 岐邠涇) Như rồng như hổ, có con nằm ngủ có con động đậy.
Trích: Khích Ngang 郤昂
* Cảm hóa
- “Chu Công đông chinh tứ quốc thị ngoa” 周公東征四國是吪 (Bân phong 豳風, Phá phủ 破斧) Ông Chu Công đi đánh bên đông, Bốn nước đều cảm hóa.
Trích: Thi Kinh 詩經
Từ điển Thiều Chửu
- Ðộng đậy.
- Hoá, như Chu-công đông chinh tứ quốc thị ngoa 周公東征四國是吪 ông Chu-công đi đánh bên đông, bốn nước đều cảm hoá.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Động đậy
- 尚寐無吪 Thôi hãy ngủ yên không động (Thi Kinh
* ② Cảm hoá
- 周公東征,四國是吪 Chu Công đi đánh dẹp ở phương đông, bốn nước đều cảm hoá (Thi Kinh
Từ ghép với 吪