Các biến thể (Dị thể) của 癡
-
Thông nghĩa
痴
-
Cách viết khác
𠈴
𢣕
𤶢
Ý nghĩa của từ 癡 theo âm hán việt
癡 là gì? 癡 (Si). Bộ Nạch 疒 (+14 nét). Tổng 19 nét but (丶一ノ丶一ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶). Ý nghĩa là: 2. si, mê, Ngu si., Ngu đần, ngớ ngẩn, Mê mẩn, say đắm, Người say mê, say đắm một thứ gì. Từ ghép với 癡 : 白癡 Si ngốc, ngu đần, 癡兒 Đứa trẻ ngu đần, 癡情 Si tình, yêu mê mẩn., “ngu si” 愚癡 dốt nát ngớ ngẩn., “si tâm” 癡心 lòng say đắm Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. ngây ngô, ngớ ngẩn, bị điên
- 2. si, mê
Từ điển Thiều Chửu
- Ngu si.
- Tục gọi người điên là si.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đần, ngốc, ngu si, ngu dại
- 白癡 Si ngốc, ngu đần
- 癡兒 Đứa trẻ ngu đần
* ② Mê mẩn, si
- 癡情 Si tình, yêu mê mẩn.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Ngu đần, ngớ ngẩn
- “ngu si” 愚癡 dốt nát ngớ ngẩn.
* Mê mẩn, say đắm
- “si tâm” 癡心 lòng say đắm
- “si tình” 癡情 tình cảm luyến ái đắm say.
Danh từ
* Người say mê, say đắm một thứ gì
- “tửu si” 酒癡 người nghiện rượu
- “tình si” 情癡 người si tình
- “thư si” 書癡 người mê sách.
Từ ghép với 癡