• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Nạch 疒 (+14 nét)
  • Các bộ:

    Nạch (疒) Chủy (匕) Thỉ (矢) Thất (疋)

  • Pinyin: Chī
  • Âm hán việt: Si
  • Nét bút:丶一ノ丶一ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸疒疑
  • Thương hiệt:KPKO (大心大人)
  • Bảng mã:U+7661
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 癡

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠈴 𢣕 𤶢

Ý nghĩa của từ 癡 theo âm hán việt

癡 là gì? (Si). Bộ Nạch (+14 nét). Tổng 19 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 2. si, mê, Ngu si., Ngu đần, ngớ ngẩn, Mê mẩn, say đắm, Người say mê, say đắm một thứ gì. Từ ghép với : Si ngốc, ngu đần, Đứa trẻ ngu đần, Si tình, yêu mê mẩn., “ngu si” dốt nát ngớ ngẩn., “si tâm” lòng say đắm Chi tiết hơn...

Si

Từ điển phổ thông

  • 1. ngây ngô, ngớ ngẩn, bị điên
  • 2. si, mê

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngu si.
  • Tục gọi người điên là si.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đần, ngốc, ngu si, ngu dại

- Si ngốc, ngu đần

- Đứa trẻ ngu đần

* ② Mê mẩn, si

- Si tình, yêu mê mẩn.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ngu đần, ngớ ngẩn

- “ngu si” dốt nát ngớ ngẩn.

* Mê mẩn, say đắm

- “si tâm” lòng say đắm

- “si tình” tình cảm luyến ái đắm say.

Danh từ
* Người say mê, say đắm một thứ gì

- “tửu si” người nghiện rượu

- “tình si” người si tình

- “thư si” người mê sách.

Từ ghép với 癡