• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Xỉ 齒 (+2 nét)
  • Các bộ:

    Xỉ (齒) Chủy (匕)

  • Pinyin: Chèn
  • Âm hán việt: Sấn
  • Nét bút:丨一丨一ノ丶ノ丶一ノ丶ノ丶フ丨ノフ
  • Hình thái:⿰齒匕
  • Thương hiệt:YUP (卜山心)
  • Bảng mã:U+9F54
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 齔

  • Cách viết khác

    𪗕 𪗗 𪗠 𪗥

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 齔 theo âm hán việt

齔 là gì? (Sấn). Bộ Xỉ (+2 nét). Tổng 17 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Thay răng sữa, Trẻ con, Non, bé. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • thay răng sữa thành răng khôn

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thay răng sữa

- “Hữu di nam, thủy sấn” , (Thang vấn ) Còn đứa con trai, vừa mới thay răng sữa.

Trích: Liệt Tử

Danh từ
* Trẻ con
Tính từ
* Non, bé

Từ điển Thiều Chửu

  • Gãy răng sữa, mọc răng già. Vì thế lúc còn trẻ gọi là điều sấn .

Từ ghép với 齔