• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
  • Pinyin: Zhé , Zōu
  • Âm hán việt: Tưu
  • Nét bút:フ丨一丨丨一一一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻖取
  • Thương hiệt:NLSJE (弓中尸十水)
  • Bảng mã:U+966C
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 陬

  • Cách viết khác

    𨽁

Ý nghĩa của từ 陬 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tưu). Bộ Phụ (+8 nét). Tổng 10 nét but (フ). Ý nghĩa là: góc, xó, Góc, xó, Chân núi, sơn cước, Nơi hẻo lánh, xa xôi, Xóm làng, tụ lạc. Từ ghép với : Chân trời góc biển, Nơi (xó) xa xăm hẻo lánh., “hà tưu” nơi xa thẳm, hẻo lánh. Chi tiết hơn...

Tưu

Từ điển phổ thông

  • góc, xó

Từ điển Thiều Chửu

  • Góc, xó. Như hà tưu nơi xa thẳm, hẻo lánh một xó.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Góc xó, chân

- Chân trời góc biển

- Nơi (xó) xa xăm hẻo lánh.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Góc, xó

- “Hốt văn ô ô nhiên quỷ khấp, tắc Tiểu Tạ khốc ư ám tưu” , (Tiểu Tạ ) Chợt nghe tiếng ma khóc hu hu, thì ra Tiểu Tạ đang khóc trong xó tối.

Trích: Liêu trai chí dị

* Chân núi, sơn cước

- “Lạc nhật tại lĩnh tưu” (Thứ nhật túy quy ) Mặt trời lặn ở chân núi.

Trích: Dương Vạn Lí

* Nơi hẻo lánh, xa xôi

- “hà tưu” nơi xa thẳm, hẻo lánh.

* Xóm làng, tụ lạc

- “Man tưu di lạc” (Ngụy đô phú ) Thôn xóm man di.

Trích: Tả Tư