- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Phụ 阜 (+10 nét)
- Pinyin:
ài
, è
- Âm hán việt:
Ách
Ải
- Nét bút:フ丨丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⻖益
- Thương hiệt:NLTCT (弓中廿金廿)
- Bảng mã:U+9698
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 隘
-
Cách viết khác
塧
阨
阸
𨻹
𨽈
𨽝
𨽩
𨽪
𨽴
Ý nghĩa của từ 隘 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 隘 (ách, ải). Bộ Phụ 阜 (+10 nét). Tổng 12 nét but (フ丨丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: 1. chật hẹp, Nơi hiểm trở, chỗ địa thế hiểm hóc, Hẹp hòi, Ngăn trở, cản trở. Từ ghép với 隘 : 要隘 Nơi xung yếu, 關隘 Cửa ải hiểm trở, 氣量狹隘 Bụng dạ hẹp hòi, 伯夷隘 Ông Bá Di hẹp hòi (MaÅnh tử) Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. chật hẹp
- 2. nơi hiểm trở
Từ điển Thiều Chửu
- Nơi hiểm trở, chỗ địa thế hiểm hóc, giữ thì dễ mà đánh vào thì khó gọi là hiểm ải 險隘.
- Hẹp hòi. Như ông Mạnh Tử 孟子 nói Bá Di ải 伯夷隘 ông Bá di hẹp hòi.
- Cùng nghĩa với chữ ách 阨.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hiểm, hiểm hóc, hiểm trở, xung yếu
- 要隘 Nơi xung yếu
- 關隘 Cửa ải hiểm trở
* ② Nhỏ, hẹp, hẹp hòi
- 氣量狹隘 Bụng dạ hẹp hòi
- 伯夷隘 Ông Bá Di hẹp hòi (MaÅnh tử)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nơi hiểm trở, chỗ địa thế hiểm hóc
- “Mỗ bổn dục phiền túc hạ bả nhất cá tối khẩn yếu đích ải khẩu, chẩm nại hữu ta vi ngại xứ” 某本欲煩足下把一個最緊要的隘口, 怎奈有些違礙處 (Đệ tứ thập cửu hồi) Tôi có ý phiền tướng quân giữ một chỗ hết sức hiểm yếu, nhưng còn hơi ngại một chút.
Trích: “hiểm ải” 險隘 chỗ hiểm trở. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
Tính từ
* Hẹp hòi
- “Bá Di ải” 伯夷隘 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Bá Di khí lượng hẹp hòi.
Trích: Mạnh Tử 孟子
Động từ
* Ngăn trở, cản trở
- “Hoài Vương hoăng, thái tử từ ư Tề Vương nhi quy, Tề Vương ách chi” 懷王薨, 太子辭於齊王而歸, 齊王隘之 (Sở sách nhị 楚策二) Hoài Vương băng, thái tử cáo biệt Tề Vương mà về, Tề Vương cản lại.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策