• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Phụ 阜 (+12 nét)
  • Pinyin: Suì , Zhuì
  • Âm hán việt: Toại Truỵ
  • Nét bút:フ丨丶ノ一ノフノノノ丶丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻖遂
  • Thương hiệt:NLYTO (弓中卜廿人)
  • Bảng mã:U+96A7
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 隧

  • Cách viết khác

    𨗅 𨽛 𨽡

  • Thông nghĩa

    𡑞

Ý nghĩa của từ 隧 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Toại, Truỵ). Bộ Phụ (+12 nét). Tổng 14 nét but (フノフノノノ). Ý nghĩa là: đường hầm, Đường xuống mồ, Đường hầm, Đường hiểm yếu, Tháp canh lửa hiệu ở miền biên thùy (thời xưa). Từ ghép với : toại đạo [suìdào] Đường hầm. Cg. [suìdòng]; Chi tiết hơn...

Toại

Từ điển phổ thông

  • đường hầm

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðường hầm. Lễ tang vua ngày xưa đào hầm rước cữu (hòm) xuống huyệt gọi là toại. Nay các con đường xe hoả nào mắc núi mà phải đào hầm đi qua cũng gọi là toại đạo .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 隧道

- toại đạo [suìdào] Đường hầm. Cg. [suìdòng];

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đường xuống mồ
* Đường hầm
* Đường hiểm yếu
* Tháp canh lửa hiệu ở miền biên thùy (thời xưa)
Động từ
* Đào đường hầm