- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
- Pinyin:
Bēi
, Bì
, Pí
, Pō
- Âm hán việt:
Bi
Bí
Pha
- Nét bút:フ丨フノ丨フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⻖皮
- Thương hiệt:NLDHE (弓中木竹水)
- Bảng mã:U+9642
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 陂
Ý nghĩa của từ 陂 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 陂 (Bi, Bí, Pha). Bộ Phụ 阜 (+5 nét). Tổng 7 nét but (フ丨フノ丨フ丶). Ý nghĩa là: Triền núi, dốc núi, Ao, hồ, Triền núi, dốc núi, Ao, hồ. Từ ghép với 陂 : 陂塘 Ao chuông Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Pha đà 陂陀 chiều đất chênh chênh xuống.
- Một âm là bi. Bi trì 陂池 vũng chứa nước, ao hồ.
- Lại một âm là bí. Nghiêng lệch.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ao
- 陂塘 Ao chuông
- 陂池 Ao hồ
* Tên huyện
- 黃陂 Huyện Hoàng Bi (ở tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc). Xem 陂 [bei], 陂 [po].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Triền núi, dốc núi
- “Thiên lí viễn kết hôn, Du du cách san bi” 千里遠結婚, 悠悠隔山陂 (Nhiễm nhiễm sanh cô trúc 冉冉生孤竹) Kết hôn xa nghìn dặm, Dằng dặc cách núi non.
Trích: Cổ thi 古詩
* Ao, hồ
- “Thập khoảnh chi bi, Khả dĩ quán tứ thập khoảnh” 十頃之陂, 可以灌四十頃 (Thuyết lâm 說林) Ao nước mười khoảnh, Có thể tưới được bốn mươi khoảnh đất.
Trích: “bi trì” 陂池 vũng chứa nước, ao hồ. Hoài Nam Tử 淮南子
Từ điển Thiều Chửu
- Pha đà 陂陀 chiều đất chênh chênh xuống.
- Một âm là bi. Bi trì 陂池 vũng chứa nước, ao hồ.
- Lại một âm là bí. Nghiêng lệch.
Từ điển phổ thông
- 1. dốc, nghiêng, chếch
- 2. cái dốc, sườn núi
Từ điển Thiều Chửu
- Pha đà 陂陀 chiều đất chênh chênh xuống.
- Một âm là bi. Bi trì 陂池 vũng chứa nước, ao hồ.
- Lại một âm là bí. Nghiêng lệch.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 陂陀
- pha đà [potuó] (văn) Gồ ghề, gập ghềnh. Xem 陂 [bei], [Pí].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Triền núi, dốc núi
- “Thiên lí viễn kết hôn, Du du cách san bi” 千里遠結婚, 悠悠隔山陂 (Nhiễm nhiễm sanh cô trúc 冉冉生孤竹) Kết hôn xa nghìn dặm, Dằng dặc cách núi non.
Trích: Cổ thi 古詩
* Ao, hồ
- “Thập khoảnh chi bi, Khả dĩ quán tứ thập khoảnh” 十頃之陂, 可以灌四十頃 (Thuyết lâm 說林) Ao nước mười khoảnh, Có thể tưới được bốn mươi khoảnh đất.
Trích: “bi trì” 陂池 vũng chứa nước, ao hồ. Hoài Nam Tử 淮南子