- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Phụ 阜 (+3 nét)
- Pinyin:
Qiān
- Âm hán việt:
Thiên
- Nét bút:フ丨ノ一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⻖千
- Thương hiệt:NLHJ (弓中竹十)
- Bảng mã:U+9621
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 阡
-
Thông nghĩa
仟
-
Cách viết khác
千
圱
圲
𧮮
Ý nghĩa của từ 阡 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 阡 (Thiên). Bộ Phụ 阜 (+3 nét). Tổng 5 nét but (フ丨ノ一丨). Ý nghĩa là: 1. bờ ruộng, Đường nhỏ trong ruộng theo hướng nam bắc, Đường đi, Mượn chỉ khu ngoài thành, dã ngoại, Mượn chỉ ruộng đất, điền địa. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bờ ruộng
- 2. đường đi trong bãi tha ma
Từ điển Thiều Chửu
- Thiên mạch 阡陌 bờ ruộng, bờ ruộng về mặt phía đông phía tây gọi là mạch, về mặt phía nam phía bắc gọi là thiên.
- Đường lối trong bãi tha ma. Như tân thiên 新阡 mả mới.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Lối đi ra mộ, đường đi trong bãi tha ma
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đường nhỏ trong ruộng theo hướng nam bắc
* Mượn chỉ khu ngoài thành, dã ngoại
* Mượn chỉ ruộng đất, điền địa
* Phần mộ, mả
- “Cộng thùy luận tích sự, Kỉ xứ hữu tân thiên” 共誰論昔事, 幾處有新阡 (Thu nhật Quỳ Phủ vịnh hoài nhất bách vận 秋日夔府詠懷一百韻).
Trích: “tân thiên” 新阡 mả mới. Đỗ Phủ 杜甫