Đọc nhanh: 陲 (Thuỳ). Bộ Phụ 阜 (+8 nét). Tổng 10 nét but (フ丨ノ一丨一丨丨一一). Ý nghĩa là: biên giới, Ven cõi, biên giới. Từ ghép với 陲 : 邊陲 Biên thùy (chỗ giáp giới với nước khác). Chi tiết hơn...
- 邊陲 Biên thùy (chỗ giáp giới với nước khác).
- “Biên thùy vô sự liễu doanh nhàn” 邊陲無事柳營閒 (Hạ quy Lam Sơn 賀歸藍山) Chốn biên thùy không có chinh chiến thì trại quân nhàn hạ.
Trích: “biên thùy” 邊陲 ngoài cõi giáp giới với nước khác. Nguyễn Trãi 阮廌