• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Phụ 阜 (+8 nét)
  • Pinyin: Chuí
  • Âm hán việt: Thuỳ
  • Nét bút:フ丨ノ一丨一丨丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻖垂
  • Thương hiệt:NLHJM (弓中竹十一)
  • Bảng mã:U+9672
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Ý nghĩa của từ 陲 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thuỳ). Bộ Phụ (+8 nét). Tổng 10 nét but (フ). Ý nghĩa là: biên giới, Ven cõi, biên giới. Từ ghép với : Biên thùy (chỗ giáp giới với nước khác). Chi tiết hơn...

Thuỳ

Từ điển phổ thông

  • biên giới

Từ điển Thiều Chửu

  • Ven cõi. Như biên thùy ngoài cõi giáp giới với nước khác.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Biên giới

- Biên thùy (chỗ giáp giới với nước khác).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ven cõi, biên giới

- “Biên thùy vô sự liễu doanh nhàn” (Hạ quy Lam Sơn ) Chốn biên thùy không có chinh chiến thì trại quân nhàn hạ.

Trích: “biên thùy” ngoài cõi giáp giới với nước khác. Nguyễn Trãi