• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Bệ
  • Nét bút:フ丨一フノフ一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻖坒
  • Thương hiệt:NLPPG (弓中心心土)
  • Bảng mã:U+965B
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 陛

  • Cách viết khác

    𨹼 𨻘

Ý nghĩa của từ 陛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bệ). Bộ Phụ (+7 nét). Tổng 9 nét but (フフノフ). Ý nghĩa là: sân hè, Thềm nhà vua., Bậc thềm, Bậc thềm cao nhất trước cung điện, chỗ nhà vua tọa thính, “Bệ hạ” vua, thiên tử. Từ ghép với : Bệ hạ (từ để tôn xưng nhà vua). Chi tiết hơn...

Bệ

Từ điển phổ thông

  • sân hè

Từ điển Thiều Chửu

  • Thềm nhà vua.
  • Bệ hạ vua, thiên tử.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bậc (bực) thềm cung vua

- Bệ hạ (từ để tôn xưng nhà vua).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bậc thềm

- “Bệ cửu cấp thướng, liêm viễn địa, tắc đường cao” , , (Thượng sớ trần chánh sự ) Thềm chín bậc lên, góc nhà xa đất, tức là nhà cao.

Trích: Giả Nghị

* Bậc thềm cao nhất trước cung điện, chỗ nhà vua tọa thính

- “Chí bệ, Tần Vũ Dương sắc biến chấn khủng, quần thần quái chi” , (Kinh Kha truyện ) Đến bệ, Tần Vũ Dương run sợ biến sắc mặt, các quan lấy làm lạ.

Trích: Sử Kí

* “Bệ hạ” vua, thiên tử

- “Phục vọng bệ hạ thích tội khoan ân, tỉnh hình bạc thuế, dĩ nhương thiên tai, cứu tế vạn dân” , , , (Đệ nhất hồi) Cúi mong bệ hạ tha tội ban ơn, giảm hình bớt thuế, cầu miễn tai trời, cứu tế muôn dân.

Trích: Thủy hử truyện