• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
  • Pinyin: Huáng
  • Âm hán việt: Hoàng
  • Nét bút:フ丨ノ丨フ一一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻖皇
  • Thương hiệt:NLHAG (弓中竹日土)
  • Bảng mã:U+968D
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 隍

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 隍 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hoàng). Bộ Phụ (+9 nét). Tổng 11 nét but (フ). Ý nghĩa là: Cái ao cạn trong thành, cái hào cạn. Từ ghép với : Hào thành. Chi tiết hơn...

Hoàng

Từ điển phổ thông

  • ao cạn trong thành

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái ao cạn trong thành, cái hào, có nước gọi là trì , không có nước gọi là hoàng .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (cũ) Hào (ao cạn trong thành)

- Hào thành.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái ao cạn trong thành, cái hào cạn