- Tổng số nét:4 nét
- Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
- Pinyin:
Duì
, Suì
, Zhuì
- Âm hán việt:
Đội
- Nét bút:フ丨ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰⻖人
- Thương hiệt:NLO (弓中人)
- Bảng mã:U+961F
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 队
-
Phồn thể
隊
-
Cách viết khác
𨺵
Ý nghĩa của từ 队 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 队 (đội). Bộ Phụ 阜 (+2 nét). Tổng 4 nét but (フ丨ノ丶). Ý nghĩa là: 1. đội quân. Từ ghép với 队 : 站隊 Đứng vào hàng, 排隊上車 Xếp hàng lên xe, 球隊 Đội bóng, 擔¬[隊 Đội cáng thương, 消防隊 Đội chữa cháy Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đội quân
- 2. dàn thành hàng
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hàng
- 站隊 Đứng vào hàng
- 排隊上車 Xếp hàng lên xe
* ② Đội (một số người có tổ chức)
- 球隊 Đội bóng
- 艦隊 Hạm đội
- 擔¬[隊 Đội cáng thương
- 消防隊 Đội chữa cháy
* ③ Đội thiếu niên tiền phong
- 隊旗 Cờ đội (thiếu niên tiền phong)