• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
  • Pinyin: Jiē
  • Âm hán việt: Giai
  • Nét bút:フ丨ノ丶ノ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻖介
  • Thương hiệt:NLOLL (弓中人中中)
  • Bảng mã:U+9636
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 阶

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 阶 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Giai). Bộ Phụ (+4 nét). Tổng 6 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. cấp bậc, 2. bậc thềm. Từ ghép với : Bậc thang, Cớ gây ra tai hoạ, Không còn có chỗ nương tựa. Chi tiết hơn...

Giai

Từ điển phổ thông

  • 1. cấp bậc
  • 2. bậc thềm

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bậc, bực (thềm)

- Bậc thang

* ③ (văn) Bắc thang

- Giống như trời thì không thể bắt thang mà lên được (Luận ngữ)

* ④ (văn) Lối đưa tới, con đường dẫn tới

- Cớ gây ra tai hoạ

* ⑤ (văn) Nương tựa

- Không còn có chỗ nương tựa.