• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
  • Pinyin: Gāi
  • Âm hán việt: Cai
  • Nét bút:フ丨丶一フノノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻖亥
  • Thương hiệt:NLYVO (弓中卜女人)
  • Bảng mã:U+9654
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 陔

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 陔 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cai). Bộ Phụ (+6 nét). Tổng 8 nét but (フフノノ). Ý nghĩa là: 2. răn bảo, Thềm, Cấp, bậc, tầng, Đất cao ở trong ruộng. Từ ghép với : cai diên [gaiyán] Nơi rất xa xôi. Chi tiết hơn...

Cai

Từ điển phổ thông

  • 1. thềm nhà, bậc lên
  • 2. răn bảo

Từ điển Thiều Chửu

  • Thềm nhà, bậc lên.
  • Răn bảo. Kinh Thi có khúc Nam cai nói người con hiếu cùng răn bảo nhau mà phụng dưỡng cha mẹ.
  • Trên chín từng trời gọi là cửu cai .
  • Cai duyên nơi rất xa xôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 陔埏

- cai diên [gaiyán] Nơi rất xa xôi.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thềm
* Cấp, bậc, tầng

- “Nhất đàn tam cai” (Giao tự chí thượng ) Một đàn ba cấp.

Trích: “cửu cai” chín tầng trời. Hán Thư

* Đất cao ở trong ruộng