• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
  • Pinyin: Dǒu
  • Âm hán việt: Đẩu
  • Nét bút:フ丨一丨一丨一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⻖走
  • Thương hiệt:NLGYO (弓中土卜人)
  • Bảng mã:U+9661
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 陡

  • Cách viết khác

    𨺗

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 陡 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đẩu). Bộ Phụ (+7 nét). Tổng 9 nét but (フ). Ý nghĩa là: cao chót vót, Cao chót vót., Dốc gần như thẳng đứng, cao chót vót, Khít, sát, Đột nhiên, bỗng nhiên. Từ ghép với : Dốc núi hiểm trở, Đột nhiên trở trời, Đột nhiên., “thiên khí đẩu biến” đột nhiên trở trời. Chi tiết hơn...

Đẩu

Từ điển phổ thông

  • cao chót vót

Từ điển Thiều Chửu

  • Cao chót vót.
  • Bỗng trổi lên. Như thiên khí đẩu biến đột nhiên trở trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dốc, cao chót vót

- Dốc núi hiểm trở

* ② Đột nhiên

- Đột nhiên trở trời

- Đột nhiên.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Dốc gần như thẳng đứng, cao chót vót

- “Nhất biên thị đẩu san, nhất biên thị thâm cốc” , (Đệ bát hồi) Một bên là núi cao chót vót, một bên là hang sâu thăm thẳm.

Trích: “hựu cao hựu đẩu” vừa cao vừa dốc. Lão tàn du kí

* Khít, sát

- “Đẩu trướng thùy ti, Thanh phong xạ dũ” , (Đàm ý ca truyện ) Màn khít buông tơ, Gió mát xuyên qua cửa sổ.

Trích: Tần Thuần

Phó từ
* Đột nhiên, bỗng nhiên

- “thiên khí đẩu biến” đột nhiên trở trời.