- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
- Pinyin:
Xiǎn
, Yán
- Âm hán việt:
Hiểm
- Nét bút:フ丨ノ丶一丶丶ノ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⻖佥
- Thương hiệt:NLOMM (弓中人一一)
- Bảng mã:U+9669
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 险
-
Cách viết khác
険
𡽗
-
Phồn thể
險
Ý nghĩa của từ 险 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 险 (Hiểm). Bộ Phụ 阜 (+7 nét). Tổng 9 nét but (フ丨ノ丶一丶丶ノ一). Ý nghĩa là: nguy hiểm. Từ ghép với 险 : 脫險 Thoát khỏi cơn nguy hiểm, 天險 Vùng hiểm yếu thiên nhiên, 陰險 Thâm hiểm, 險詐 Nham hiểm Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nguy hiểm
- 脫險 Thoát khỏi cơn nguy hiểm
* ② Hiểm yếu, hiểm trở
- 天險 Vùng hiểm yếu thiên nhiên
* ③ Hiểm sâu, hiểm độc, hiểm hóc, gian hiểm, xảo quyệt
- 陰險 Thâm hiểm
- 險詐 Nham hiểm
* ④ Suýt, suýt nữa, tí nữa
- 他險遭不幸 Anh ta suýt gặp chuyện không may (suýt chết).