• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
  • Pinyin: Yǐn , Yìn
  • Âm hán việt: Ấn Ẩn
  • Nét bút:フ丨ノフフ一一丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⻖急
  • Thương hiệt:NLNSP (弓中弓尸心)
  • Bảng mã:U+9690
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 隐

  • Thông nghĩa

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𠃊 𤔌 𨼆

Ý nghĩa của từ 隐 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (ấn, ẩn). Bộ Phụ (+9 nét). Tổng 11 nét but (フノフフ). Ý nghĩa là: 2. nấp, trốn. Từ ghép với : Giấu giếm, che đậy, Tai hoạ ngầm, Ẩn dật, lánh đời, Nấp sau tấm bình phong, Con giấu cho cha Chi tiết hơn...

Ẩn

Từ điển phổ thông

  • 1. ẩn, kín, giấu
  • 2. nấp, trốn

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ ẩn .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giấu, ẩn giấu, ẩn nấp, ẩn trốn, kín đáo, ngấm ngầm

- Giấu giếm, che đậy

- Tai hoạ ngầm

- Ẩn dật, lánh đời

- Nấp sau tấm bình phong

- Con giấu cho cha

- ? Hai ba anh cho ta là có giấu giếm gì chăng? (Luận ngữ)

* ② (văn) Đau lòng, thương xót, trắc ẩn

- Nhà vua nếu xót thương cho con vật không có tội mà phải đi tới chỗ chết (Mạnh tử)

* ③ (văn) Không rõ ràng, mơ hồ, lờ mờ

- Lờ mờ

- Lập lờ

* ⑤ (văn) Thiếu thốn, nghèo túng, khốn khổ

- Nỗi khốn khổ của dân

* ⑨ (văn) Tựa, dựa

- Tựa ghế mà nằm

- Tựa gối