- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
- Pinyin:
Jǐng
- Âm hán việt:
Tỉnh
Tịnh
- Nét bút:フ丨一一ノ丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⻖井
- Thương hiệt:NLTT (弓中廿廿)
- Bảng mã:U+9631
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 阱
-
Cách viết khác
㘫
㮙
坓
汬
𠁲
𠭗
𠭘
𠭢
𨸥
-
Thông nghĩa
汫
穽
Ý nghĩa của từ 阱 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 阱 (Tỉnh, Tịnh). Bộ Phụ 阜 (+4 nét). Tổng 6 nét but (フ丨一一ノ丨). Ý nghĩa là: hố làm bẫy, Hố để ngăn ngừa hoặc săn bắt muông thú hoặc giam cầm người, Tỉ dụ vực sâu chôn sống người, Chỉ nhà tù ở dưới đất, hố làm bẫy. Từ ghép với 阱 : “hãm tỉnh” 陷阱 cạm bẫy., 陷阱 Cạm bẫy. Cv. 穽. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Hố để ngăn ngừa hoặc săn bắt muông thú hoặc giam cầm người
* Tỉ dụ vực sâu chôn sống người
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái hố. Ngày xưa săn giống muông thường đào hố, lừa nó ngã xuống rồi bắt gọi là tịnh. Như hãm tịnh 陷阱 cạm bẫy. Có khi viết là 穽.
Từ điển Trần Văn Chánh