- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
- Pinyin:
Jì
- Âm hán việt:
Tế
- Nét bút:フ丨一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⻖示
- Thương hiệt:NLMMF (弓中一一火)
- Bảng mã:U+9645
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 际
Ý nghĩa của từ 际 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 际 (Tế). Bộ Phụ 阜 (+5 nét). Tổng 7 nét but (フ丨一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: 2. giữa. Từ ghép với 际 : 天際 Chân trời, 無邊無際 Không bờ bến, 廠際 Giữa các xưởng, 國際 Giữa các nước, quốc tế, 星際 Giữa các tinh tú Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. bên cạnh, bên bờ, mép, lề
- 2. giữa
- 3. dịp, lúc, trong khoảng
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Bên cạnh, bên bờ, bờ, mép, lề, ranh giới
- 天際 Chân trời
- 無邊無際 Không bờ bến
* ② Giữa
- 廠際 Giữa các xưởng
- 國際 Giữa các nước, quốc tế
- 星際 Giữa các tinh tú
- 校際籃球賽 Đấu bóng rổ giữa các trường
- 廠際協作 Sự hiệp tác giữa các nhà máy
* ③ Dịp, lúc, trong khoảng
- 秋冬之際 Lúc (trong khoảng) cuối thu đầu đông
- 國慶之際 Dịp quốc khánh
- 此際方做准備 Lúc này mới còn sửa soạn
* ④ Giữa lúc, gặp lúc, giữa khi, nhân dịp